Tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện tấm nhựapvc, pe, pom, abs, pp tấm ván nhựa, tấm nhựa kín, nhựa lót sàn, nhựa giả gỗ vân đá, tấm nhựa cứng, dẻo.
Khu vực tỉnh Hải Dươngkhách hàng tìm đến chúng tôi là tìm được công ty sản xuất nhựa số 1 Hải Dương. Chúng tôi sản xuất tất cả các loại sản phẩm tấm nhựa, ống nhựa, bồn nhựa, bể nhựa. Đa số khách hàng đặt mua tấm nhựa pp pửtỉnh Hải Dương ở các huyệnlà phổ biến vì 2 loại tấm nhựa này Đều rất trơ về mặt hoá học nên không bị ăn mòn, kháng hoá chất kể cả khi có nhiệt độ hoặc chất xúc tác. tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện thường có màu trắng sữa bề mặt bóng còn tấm nhựa pvc thì đủ loại màu theo yêu cầu khách hàng.
Tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện và Pvc có 2 kích thước phổ thông là 1m2x 2m4 và 1m5x3m (hoặc cắt nhỏ hơn theo đặt hàng), độ dầy thông dụng: tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện 10mm, tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện 5mm, tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện 3mm (độ dầy tối đa 40mm), màu sắc phổ biến: màu trắng và màu ghi. tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện là tấm nhựa kỹ thuật ứng dụng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp xử lý hóa chất, môi trường, hay làm khuôn dập, thớt nhựa trong công nghệ chế biến thực phẩm…
Tỉnh Hải Dương ở các huyện Các loạitấm nhựa pp, pvc, pe, pom, abs, tấm ván nhựa, tấm nhựa kín, nhựa lót sàn, nhựa giả gỗ vân đá, tấm nhựa cứng, dẻo được sản xuất theo đúng yêu cầu kĩ thuật tỉ mỉ.
Nói về quy định tiêu chuẩn sản xuất tấm nhựa thì người nhiều năm trong nghề sẽ hiểu. Chỉ cần làm sai 1 khâu là tính chất của tấm nhựa sẽ không được như đặc điểm của loại nhựa. Ví như vụ rơi máy bay gần đây cho thấy một số con ốc đã không được lắp đúng chủng loại đã làm rơi cả một chiếc máy bay. Chúng tôi nhiều năm sản xuất tấm nhựa các loại với quá nhiều kinh nghiệm, khách hàng yên tâm khi sử dụng hàng của chúng tôi. Độ uy tín của chúng tôi là không ai có thể sánh được
Mỗi loại nhựa đều có ưu nhược điểm riêng tuỳ vào mục đích sử dụng của khách hàng như nào khách hàng hãy gọi điện cho chúng tôi để chúng tôi tư vấn trước. Sau đó khách hàng tìm hiểu và lựa trọn ví dụ. tấm nhựa để thi công nội thất thì khách hàng nên dùng tấm nhựa fom vì tấm nhựa này bền, an toàn không ảnh hưởng đến sức khoẻ. Hoặc là khách hàng làm bồn bể nhựa xi mạ thì dùng tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện, dùng làm bàn gia công tấm đệm lót thì dùng tấm nhựa pvc…
Nhựa PP là gì? tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện là gì?
Nhựa pplà viết tắt của Polypropylene (Polypropylen, polypropene) làmột loại polymer có độ bền cơ học cao, nhựa tấm PP không màu, không mùi, không vị và được xem là một trong những loại nhựa an toàn nhất hiện nay.
tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện được ứng dụng trong công nghiệp như dùng để sản xuất ống nhựa tròn, ống nhựa vuông, bồn, bể đựng hóa chất, bồn, bể dùng trong xử lý nước thải công nghiệp, Bể Mạ, Dây chuyền mạ, quạt nhựa PP…..
Công Ty Tân Đại Phong với 3 nhà máy từ bắc vào nam.
Chuyên Sản Xuất Và Phân Phối các loại tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện
tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện có các độ dày phổ thông là 3, 5, 8, 10, 12, 15, 20, 25, 30mm. Tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, mà ta lựa chọn đồ dày khác nhau cho phù hợp.
Bảng thông số kỹ thuật tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện và tấm nhựa pvc
Chiều rộng | Theo yêu cầu khách hàng |
Chiều dài | Theo yêu cầu khách hàng |
Độ dày thường | Theo yêu cầu khách hàng |
Màu sắc | Màu theo yêu cầu |
Loại nhựa | Nhựa pp hoặc nhựa Pvc |
Thời gian bảo hành | Bảo hành 5 năm |
Thời gian giao hàng | 1, 2 ngày sau khi khách đặt |
Tính tiền | Theo Kg hoặc theo m2 |
Nguồn gốc | Trực tiếp sản xuất |
Chịu lực | Cao cực cao, tuỳ theo độ dày |
Chịu nhiệt độ | Chịu nhiệt đến 160 độ C |
Ứng dụng | Công nghiệp, bồn bể nhựa |
Mua ýt có bán không | Có |
Chi phí vận chuyển đắt không | Giá hợp lý khoảng 10k / 1km |
Tuổi thọ | nhựa pp tuổi thọ vĩnh viễn |
Tính an toàn | Không hại sức khoẻ |
Công thức hóa học | Nhựa pvc là Poli VinyClorua |
Hoá đơn đỏ | Có |
Đặc tính nổi trội | Kháng hoá chất – Chịu lực |
Bảng đánh giá đặc tính siêu việt của tấm nhựa pp tỉnh Hải Dương ở các huyện
Khối lượng riêng (g/cm3) | 0,9-0,91 |
Khả năng chịu lực Kéo Bẻ cong (Uốn) Nén |
30-35 (N/m2) 90-120 (N/m2) 60-70 (N/m2) |
Khả năng biến dạng (%) | 500-700 |
Độ cứng | 90-95 |
Độ cứng Brinel, N/mm2 | 0.6-0.95 |
Chịu nhiệt độ thấp nhất | -5 độC đến -15độC |
Chịu nhiệt độ cao nhất | 164-170 |
Ổn định nhiệt độ cao nhất | 105-110 |
Hằng số điện môi | 2,0-2,1 |
Hao tổn điện môi | 0,0002-0,0003 |
Chịu được điện thế (Kv/mm) | 30-32 |
Ưu điểm chung của các loại tấm nhựa là không dẫn điện, độ bền cao, kháng hoá chất, chịu lực, chịu ma sát, chịu nhiệt, không thấm nước, giá rẻ.
Mỗi loại tấm nhựa đều có những đặc tính riêng và tấm nhựa giá không chênh nhau nhiều và nói chung là giá rẻ. Vì giá tấm nhựa rẻ nên được ứng dụng phổ biến hiện nay trong công nghiệp, làm bể nuôi cá, cơ khí chế tạo….
Bảng giá nhựa tấmcuối năm 2022
STT | Độ dày | Đơn giá (vnđ/tấm) |
1 | 3mm | 680,000 / tấm1,2mx2,5m |
2 | 5mm | 1,100,000 / tấm1,2mx2,5m |
3 | 8mm | 1,800,000 / tấm1,2mx2,5m |
4 | 10mm | 2,200,000 / tấm1,2mx2,5m |
5 | 12mm | 3,000,000 / tấm1,2mx2,5m |
6 | 20mm | 5,000,000 / tấm1,2mx2,5m |
7 | 25mm | 6,000,000 / tấm1,2mx2,5m |
8 | 30mm | 7,600,000 / tấm1,2mx2,5m |
- Bảng giátấm nhựa/ tấm1,2mx2,5m
- Bảng giá đại lý số 1 tại kho chưa bao gồm vận chuyển
- Khách hàng mua số lượng lớn hoặc nhận làm đối tác giá sẽ thương lượng
- Sản phẩm được chúng tôi trực tiếp sản xuất
- 3 miền đều có nhà máy khách hàng yên tâm giá vận chuyển là rẻ nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.