Chú Thích | ĐƯỜNG KÍNH THÂN THÁP (mm) | |||||||||||||
Ø650 | Ø800 | Ø1000 | Ø1200 | Ø1400 | Ø1500 | Ø1600 | Ø1800 | Ø2000 | Ø2200 | Ø2400 | Ø2500 | Ø3000 | Ø3500 | |
Ø | 650 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | 2000 | 2000 | 2000 | 2400 | 3000 | 3500 |
Ø1 | 300 | 350 | 400 | 400 | 500 | 500 | 600 | 700 | 800 | 800 | 800 | 800 | 1000 | 1200 |
Ø2 | 300 | 350 | 400 | 400 | 500 | 500 | 600 | 700 | 800 | 800 | 800 | 800 | 1000 | 1200 |
Ø3 | 750 | 900 | 1100 | 1300 | 1500 | 1600 | 1750 | 1750 | 2100 | 2100 | 2100 | 2500 | 3100 | 3600 |
H | 3000 | 3100 | 3600 | 3900 | 3900 | 3900 | 4200 | 4200 | 4800 | 4800 | 4800 | 5400 | 6000 | 6000 |
H1 | 500 | 500 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 800 | 800 | 800 |
H2 | 750 | 800 | 900 | 900 | 1000 | 1000 | 1200 | 1200 | 1300 | 1300 | 1300 | 1500 | 1500 | 1800 |
L | 1000 | 1200 | 1600 | 1800 | 2000 | 2000 | 2200 | 2200 | 2800 | 2800 | 2800 | 3200 | 3800 | 4300 |
⭐Tháp Hấp Thụ Bằng Nhựa PP D1000 mm là gì?
- Tháp hấp thụ nhựa PP đường kính D1000mm là một giải pháp hiệu quả trong việc xử lý khí thải cho các ngành công nghiệp.
- Thiết kế thông minh với đường kính D1000mm và chiều cao 3000mm, cung cấp diện tích tiếp xúc lớn cho khí thải và dung dịch.
- Tháp được trang bị 2 mặt sàng và 1 dàn béc phun dung dịch để tăng hiệu suất xử lý.
⭐ Đặc Điểm Cấu Tạo của Tháp Hấp Thụ Bằng Nhựa PP D1000 mm:
- Mặt sàng phía dưới tháp chứa lớp cầu vi sinh D50, được phun dung dịch từ trên xuống. Các chất khí thải đi qua lớp cầu vi sinh này sẽ bị hấp thụ và trung hoà bởi dung dịch chứa NaOH hoặc Nước dạng sương mù.
- Cấu trúc của lớp cầu vi sinh dạng mụi khế giúp tăng diện tích tiếp xúc khí và thời gian tiếp xúc bên trong tháp, đồng thời gia tăng hiệu quả trung hoà và rửa khí thải.
- Có một lớp cầu vi sinh thứ hai ở đỉnh tháp, giúp tách ẩm và ngăn hơi nước đi cùng với khí thải.
⭐Ưu Điểm của Tháp Hấp Thụ Bằng Nhựa PP D1000 mm:
- Hiệu quả xử lý khí thải: Với thiết kế thông minh và diện tích tiếp xúc lớn, tháp hấp thụ nhựa PP D1000mm đạt hiệu suất cao trong việc loại bỏ các chất ô nhiễm khí như SO2, SO, CO2, CO, H2S, NH3, HCl, H2SO4 và nhiều chất khác. Qua quá trình trung hoà, hấp thụ và rửa khí, tháp giúp giảm thiểu ảnh hưởng xấu đến môi trường.
- Độ bền và chống ăn mòn: Với vật liệu nhựa PP chất lượng cao, tháp hấp thụ có khả năng chống ăn mòn cao và không bị ảnh hưởng bởi các chất hóa học trong quá trình xử lý khí thải. Điều này đảm bảo tháp có tuổi thọ dài và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Quan sát và kiểm tra dễ dàng: Tháp được trang bị 3 cửa quan sát bằng kính gương cầu nồi, cho phép người vận hành dễ dàng quan sát và kiểm tra hoạt động bên trong tháp. Điều này giúp đảm bảo việc vệ sinh, bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ được thực hiện một cách thuận tiện và hiệu quả.
- Tiết kiệm năng lượng: Tháp hấp thụ nhựa PP D1000mm được kết hợp với hệ thống quạt ly tâm composite và bơm trục đứng tuần hoàn nhựa PP, đảm bảo sự tiết kiệm năng lượng trong quá trình xử lý khí thải. Công suất và hiệu quả vận hành của các thiết bị này được điều chỉnh sao cho phù hợp với lưu lượng khí thải và yêu cầu xử lý.
- Bảo vệ môi trường: Sử dụng tháp hấp thụ nhựa PP D1000mm giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải gây ra. Quá trình trung hoà và hấp thụ các chất độc hại trong khí thải đảm bảo sự an toàn cho môi trường sống và sức khỏe con người.
⭐Nguyên Lý Hoạt Động của Tháp Hấp Thụ Bằng Nhựa PP D1000 mm:
- Khí thải từ quá trình sản xuất sẽ được hút vào tháp bằng quạt ly tâm composite đúc hoặc quạt ly tâm nhựa PP chống ăn mòn.
- Trong tháp, khí thải đi qua lớp cầu vi sinh D50 và lớp sương mù chứa dung dịch trung hoà để loại bỏ các chất ô nhiễm như SO2, SO, CO2, Co, H2S, NH3, HCL, H2SO4.
- Sau đó, khí thải đi qua lớp cầu vi sinh thứ hai để tách ẩm trước khi được xả ra ngoài qua ống khói.
- Tháp còn có 3 cửa quan sát bằng kính gương cầu nồi để dễ dàng quan sát, kiểm tra, bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ.
⭐Hiệu Suất Xử Lý Khí Thải Tháp Hấp Thụ Bằng Nhựa PP D1000 mm:
- Tháp hấp thụ bằng nhựa PP D1000mm có khả năng xử lý lưu lượng khí thải lên đến 5.000 m3/h, đảm bảo khả năng xử lý các lượng khí thải lớn.
- Hệ thống quạt ly tâm composite đúc hoặc quạt ly tâm nhựa PP chống ăn mòn được sử dụng để hút khí thải vào tháp.
- Quạt có lưu lượng từ 3.864-7.728m3/h, cột áp từ 790-502 Pa và công suất 2.2 Kw, đảm bảo hiệu quả hút khí thải.
- Kết hợp với bơm trục đứng tuần hoàn bằng nhựa PP, có công suất 1.5kw, cột áp đẩy 15m và lưu lượng 250 lít/phút để tuần hoàn dung dịch trong tháp.
Tháp hấp thụ nhựa PP D1000mm là một giải pháp hiệu quả và tiện lợi trong việc xử lý khí thải trong ngành công nghiệp. Thiết kế thông minh và cấu trúc đặc biệt của tháp giúp tăng diện tích tiếp xúc khí và hiệu suất trung hoà chất ô nhiễm. Ngoài ra, hệ thống quạt và bơm chất lượng cao đảm bảo lưu lượng và áp suất khí thải cần thiết cho quá trình xử lý. Tháp cũng được trang bị cửa quan sát để dễ dàng kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.
Qua đó, tháp hấp thụ nhựa PP D1000mm là một giải pháp hiệu quả và bền vững để xử lý khí thải trong các ngành công nghiệp, đáp ứng nhu cầu xử lý khí thải lớn và đảm bảo sự an toàn và bảo vệ môi trường.
⭐Catalogue Thông Số Của Tháp Hấp Thụ Bằng Nhựa PP:
THÁP HÂP THỤ | QUẠT LY TÂM COMPOSITE ( FRP) TƯƠNG ỨNG |
BƠM | THÔNG SỐ XỬ LÝ KHÍ THẢI |
||||||
Đường Kính Tháp
(mm) |
Lưu Lượng Xử Lý Khí Thải
(m3/h) |
Model | Lưu Lượng
(m3/h) |
Cột Áp
(Pa) |
Công Suất
(Kw) |
Loại Bơm Trục Đứng Bằng Nhựa PP
(Kw) |
Loại Khí Xử Lý | Hiệu suất Sau Xử Lý |
Nồng Độ NaOH Pha |
650 | 1500 | 3.6A | 1332-2634 | 393-247 | 1.1 | 1.1 | HCL<1000mg/m3
H2S04<1000mg/m3 NH3<1000mg/m3 HCL<1000mg/m3 Cro3<1000mg/m3 |
HCL 95-99%H2SO4 92-98%NH3 90-95%HCL 90-95%Cro3 92-98% |
2.60% |
800 | 3000 | 4.5A | 2856-5281 | 634-416 | 1.1 | 1.5 | |||
1000 | 5000 | 5A | 3864-7728 | 790-502 | 2.2 | 1.5 | |||
1200 | 8000 | 6A | 6677-13353 | 1139-724 | 4 | 1.5 | |||
1500 | 10000 | 6C | 7367-14734 | 1389-881 | 5.5 | 2.2 | |||
1800 | 15000 | 8C | 12224-22666 | 1209-887 | 7.5 | 3 | |||
2000 | 20000 | 8C | 13643-25297 | 1507-1106 | 11 | 3 | |||
2500 | 2500 | 8C | 17463-32380 | 2478-2490 | 22 | 4 | |||
3000 | 30000 | 12C | 34218-41895 | 1097-869 | 18.5 | 7.5 | |||
3500 | 35000 | 12C | 38556-53966 | 1395-1104 | 30 | 11 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.