
⭐Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý Khí Thải:
Tháp hấp phụ than hoạt tính là thiết bị quan trọng trong việc xử lý khí thải công nghiệp. Để thiết kế và vận hành hiệu quả, việc tính toán chính xác là cần thiết. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách tính toán và ứng dụng than hoạt tính trong xử lý khí thải.

Tháp hấp phụ than hoạt tính là thiết bị quan trọng trong việc xử lý khí thải công nghiệp. Để thiết kế và vận hành hiệu quả, việc tính toán chính xác là cần thiết. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách tính toán và ứng dụng than hoạt tính trong xử lý khí thải.
⭐Bước 1: Thu Thập Dữ Liệu Ban Đầu:
- Lưu lượng khí thải (Q): m³/h
- Nồng độ khí thải (C): mg/m³
- Thời gian vận hành (t): h/ngày
- Khối lượng riêng của than hoạt tính (ρ): g/cm³ hoặc kg/m³
- Khả năng hấp phụ của than hoạt tính: mg/g
⭐Bước 2: Tính Toán Khối Lượng Than Hoạt Tính Cần Thiết:
Giả sử bạn có dữ liệu như sau:
- Lưu lượng khí thải (Q): 25000 m³/h
- Nồng độ khí thải (C): 119.5 mg/m³
- Thời gian vận hành (t): 8 giờ/ngày
- Khối lượng riêng của than hoạt tính (ρ): 0.45 g/cm³ = 450 kg/m³
- Khả năng hấp phụ của than hoạt tính: 1g than hấp phụ được 600mg khí thải hữu cơ
⭐Bước 2.1: Tính khối lượng than hoạt tính tổ ong cần thiết:
Kích thước mỗi khối than tổ ong: 0.1m x 0.1m x 0.1m = 0.001 m³
Khối lượng mỗi khối than tổ ong: 0.001 m³ x 450 kg/m³ = 0.45 kg
Số khối than cần thiết:
Số khối than = (Q × C × t) / Khả năng hấp phụ
Số khối than = (25000 m³/h × 119.5 mg/m³ × 8 h) / 600 mg/g
Số khối than = (25000 × 119.5 × 8) / 600
Số khối than = 23800000 / 600
Số khối than = 39666.67 g
Chuyển đổi sang kg: 39666.67 g = 39.67 kg
⭐Bước 2.2: Tính số lượng khối than tổ ong cần thiết:
Khối lượng mỗi khối than tổ ong: 0.45 kg
Số khối than cần thiết: 39.67 kg / 0.45 kg/khối
Số khối than tổ ong = 88.16 khối

⭐Bước 3: Tính Toán Chu Kỳ Thay Thế Than Hoạt Tính:
Công thức tính chu kỳ thay thế (T):
T = (M × S) / (C × 10-6 × Q × t)
Trong đó:
- T: Chu kỳ thay thế (ngày)
- M: Khối lượng than hoạt tính (kg)
- S: Khả năng duy trì cân bằng (%)
- C: Nồng độ khí thải (mg/m³)
- Q: Lưu lượng khí thải (m³/h)
- t: Thời gian vận hành (h/ngày)
Áp dụng công thức:
T = (39.67 × 0.75) / (119.5 × 10-6 × 25000 × 8)
T = 29.7525 / 2380
T ≈ 12.5 ngày
Lưu Ý
- Than hoạt tính sau khi hấp phụ cần được kiểm tra xem có thuộc danh mục chất thải nguy hại hay không.
- Nếu khí thải chứa các chất độc hại, cần có phương pháp xử lý phù hợp khác.

⭐Catalogue Thông Số Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính:
THÁP HẤP PHỤ THÁP THAN HOẠT TÍNH XỬ LÝ KHÍ THẢI | ||||||
Model | Lưu lương (m//h) | Kích thước tháp than hoạt tính (mm) | Số lương khay than | Thể tích than (m/ | Bể mặt tiết diên than (m7) | Đô dày (mm) |
YCL-CCS-2K | 2000 | 1050 x 870 x 1000 | 2 | 0.128 | 0.64 | 10 |
YCL-CCS-3K | 3000 | 1150 x 870 x 1700 | 3 | 0.192 | 0.96 | 10 |
YCL-CCS-4K | 4000 | 1550 x 870 x 1000 | 4 | 0.256 | 1.28 | 10 |
YCL-CCS-6K | 6000 | 1600 x 870 x 1700 | 6 | 0.384 | 1.92 | 10 |
YCL-CCS-9K | 9000 | 1750 X 870 x 1700 | 9 | 0.576 | 2.88 | 10 |
YCL-CCS-12K | 12000 | 1600 x 1730 x 1700 | 12 | 0.768 | 3.84 | 10 |
YCL-CCS-16K | 16000 | 1800 x 1730 x 2000 | 16 | 1.024 | 5.12 | 10 |
YCL-CCS-18K | 18000 | 2150 x 1730 x 1700 | 18 | 1.152 | 5.76 | 10 |
YCL-CCS-25K | 24000 | 2650 x 1730 x 1700 | 24 | 1.536 | 7.68 | 10 |
YCL-CCS-32K | 32000 | 2900 x 1730 x 2000 | 32 | 2.048 | 10.24 | 12 |
YCL-CCS-40K | 40000 | 3500 x 1730 x 2400 | 40 | 2.56 | 12.8 | 12 |
YCL-CCS-48K | 48000 | 4000 X1730 x 2400 | 48 | 3.072 | 15.36 | 12 |
YCL-CCS-60K | 60000 | 4000 x 1730 x2900 | 60 | 3.84 | 19.2 | 12 |
⭐Đơn Vị Nào Cung Cấp Lắp Đặt và Tư Vấn Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý Khí Thải Uy Tin và Nhiều Kinh Nghiệm:
Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Kỹ Thuật Tân Đại Phong là đơn vị uy tín cung cấp dịch vụ lắp đặt và tư vấn về Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý Khí Thải.
Với địa chỉ nhà máy sản xuất tại Hà Nội, Nam Định và Bình Dương, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tình đến từng khách hàng.
Thông tin liên hệ:
- Nhà máy Sản Xuất Tại Hà Nội: Đường 72, Thôn An Hạ, Xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội
- Nhà máy Sản Xuất tại Nam Định: Xã Nghĩa Lâm, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định
- Nhà máy Sản Xuất tại Bình Dương: DX 07, khu phố Vĩnh An, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
- Tel: 02436.474.888
- Hotline: 0977.54.8888 – 0981.474.888 (Mr Thiệp)
- Hotline Hà Nội: 0922.747.888 (Ms Yến)
- Hotline Bình Dương: 0911.474.888 (Mr Thuý)
- Mail: tandaiphong.jsc@gmail.com
- Website: tandaiphong.com.vn – tandaiphong.vn
Vật Liệu Đệm Trong Xử Lý Khí Thải
Tóm tắt nội dung⭐Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý [...]
Tháp Hấp Thụ Bằng Nước
Tóm tắt nội dung⭐Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý [...]
QCVN 19:2009/BTNMT
Tóm tắt nội dung⭐Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý [...]
Sự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4
Tóm tắt nội dung⭐Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý [...]
Bản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Sử Dựng Tháp Hấp Thụ
Tóm tắt nội dung⭐Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính Trong Xử Lý [...]
Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Khí Thải
Cách Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Khí Thải [...]