Sự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4

Sự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4
Sự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4

Sự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4:

Động cơ IE1, IE2, IE3, và IE4 là các tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng cho động cơ điện không đồng bộ ba pha. Sự khác biệt giữa các dòng động cơ này chủ yếu nằm ở mức tiêu thụ năng lượng và khả năng tiết kiệm điện.

1. Động Cơ IE1:

  • Phạm vi hiệu suất: Tiêu chuẩn (~70% trở lên)
  • Công suất: 0,75 – 355 kW
  • Phạm vi tốc độ: 500 – 3600 vòng/phút
  • Công nghệ làm mát: IC411

2. Động Cơ IE2:

  • Phạm vi hiệu suất: Cao (~78% trở lên)
  • Công suất: 0,75 – 355 kW
  • Phạm vi tốc độ: 1000 – 3600 vòng/phút
  • Công nghệ làm mát: IC411

3. Động Cơ IE3:

  • Phạm vi hiệu suất: Cao cấp (~80.8% trở lên)
  • Công suất: 0,75 – 355 kW
  • Phạm vi tốc độ: 750 – 3600 vòng/phút
  • Công nghệ làm mát: IC411 và IC416

4. Động Cơ IE4:

  • Phạm vi hiệu suất: Siêu cao cấp
  • Công suất: 2,2 – 230 kW
  • Phạm vi tốc độ: 750 – 3600 vòng/phút
  • Công nghệ làm mát: IC411 và IC416
Sự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4
Sự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4

Động cơ Motor IE3 được ứng dụng đa dạng trong các nhà máy công nghiệp như : Quạt công nghiệp, Quạt Ly Tâm, Quạt Hướng Trục, Quạt thông gió vuông, quạt hướng trục tròn, Máy thổi công nghiệp, Bơm công nghiệp, Máy nén & hệ thống băng tải.

Bảng So Sánh Chi Tiết Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4:

TT Tiêu chí so sánh Động cơ IE1 Động cơ IE2 Động cơ IE3 Động cơ IE4
1 Phạm vi hiệu suất Tiêu chuẩn (~70% trở lên) Cao (~78% trở lên) Cao cấp (~80.8% trở lên) Siêu cao cấp
2 Công suất 0,75 – 355 kW 0,75 – 355 kW 0,75 – 355 kW 2,2 – 230 kW
3 Phạm vi tốc độ 500 – 3600 vòng/phút 1000 – 3600 vòng/phút 750 – 3600 vòng/phút 750 – 3600 vòng/phút
4 Công nghệ làm mát IC411 IC411 IC411, IC416 IC411, IC416
5 Lớp cách nhiệt Lớp F, 155°C Lớp F, 155°C Lớp F, 155°C Lớp F, 155°C
6 Công nghệ bảo vệ IP55, IP65, IP66 IP55, IP65, IP66 IP55, IP65, IP66 IP55, IP65, IP66
5/5 - (2 bình chọn)
Bài viết liên quan
Bản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Sử Dựng Tháp Hấp Thụ

Tóm tắt nội dungSự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4:1. [...]

Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Khí Thải

Cách Tính Toán Hệ Thống Xử Lý Khí Thải [...]

Bảng Quy Đổi Kích Thước Ống Từ DN Sang Inch và Milimet

Tóm tắt nội dungSự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4:1. [...]

Cách Tính Toán Tháp Hấp Thụ Trong Xử Lý Khí Thải

Tóm tắt nội dungSự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4:1. [...]

Cách Tính Toán Tháp Hấp Phụ Than Hoạt Tính

Tóm tắt nội dungSự Khác Biệt Giữa Các Động Cơ IE1, IE2, IE3, và IE4:1. [...]

Quy Cách Ống Nhựa PP Và Phụ Kiên Ống PP

Quy Cách Của Ống Nhựa PP Và Phụ Kiện [...]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *